Những cụm tính từ đi kèm giới từ trong tiếng Đức

Những cụm tính từ đi kèm giới từ trong tiếng Đức

Những cụm tính từ đi kèm giới từ trong tiếng Đức – Adjektive mit bestimmten Präpositionen.

1 1 Nhung Cum Tinh Tu Di Kem Gioi Tu Trong Tieng Duc

  1. abhängig von D (tùy thuộc vào = to depend on), ví dụ: 

    Die Zukunft der Europäische Union ist abhängig von der Unterstützung durch ihre Bürger.

    Tương lai của Liên minh Châu Âu phụ thuộc vào sự ủng hộ của dân chúng.

  2. aggressiv zu D

  3. angenehm für A

  4. angeregt von D

  5. angesehen bei D

  6. angewiesen auf A (phụ thuộc vào, lệ thuộc vào = to be reliant on, to depend on), ví dụ: 

    Tausende sind, um überleben zu können, nach wie vor auf Nahrungsmittelhilfe angewiesen.

     (Hàng ngàn người trong chúng ta vẫn phụ thuộc vào viện trợ lương thực để sống sót. – Thousands of them are still dependent on food aid to survive.)

  7. ärgerlich auf A/ über A (tức giận vì chuyện gì = to be angry at/about sth./sb.), ví dụ

  8. arm an D ()

  9. befreudet mit D (thân thiện, thân thiết với = to be friendly with), ví dụ: Wir haben uns mit ihnen schnellangefreundet. (Chúng tôi sẽ sớm trở nên thân thiết với họ. – We will become friendly with them soon.)

  10. begeistert von D (thích thú, say mê với cái gì = to be keen on sth/sb), ví dụ: 

  11. bekannt bei D (được biết tới, được phổ biến rộng rãi = to be public, to be well known), ví dụ: 

  12. bekannt für A (đáng chú ý bởi, nổi tiếng về = to be notable for sth.), ví dụ: 

    Die Gärten sind für ihre Sammlung seltener Pflanzen bekannt. 

    (Khu vườn này được biết đến/nổi tiếng với những bộ sưu tập thực vật quý hiếm. – The gardens are notable for their collection of rare plants.)

  13. sein bekannt mit D (quen biết với = to be accquainted with), ví dụ: Ich bin mit ihm seit langem bekannt.(Tôi đã quen biết anh ấy một thời gian dài. – I am acquainted with him for a long time.)

  14. beliebt bei D (phổ biến với = to be popular with), ví dụ: Diese Schokolade ist bei den Kindern sehr beliebt.(Loại chocolate này rất phổ biến với trẻ con. – The chocolate is very popular with kids.)

  15. bereit zu D (sẵn sàng cho = to be ready for), ví dụ: Wir sind bereit Ihre Ware zu vermarkten. (Chúng tôi đã sẵn sàng để đưa ra thị trường các mặt hàng của bạn. – We are ready to market your goods.)

  16. beschäftigt bei D

  17. beschäftigt mit D (bận bịu với cái gì = to be busy with), ví dụ: Er war so mit seiner Arbeit beschäftigt, dass wenig Zeit für seine Familie blieb. (Anh ấy quá bận rộn với công việc của mình nên không có nhiều thời gian dành cho gia đình. – He is too busy to spend time for his family.)

  18. beteiligt an D (tham gia, đóng góp vào = to be involved in), ví dụ: Wieviel Prozent ist er sich an dem Geschäft beteiligt? (Anh ấy đã tham gia bao nhiêu phần trăm vào công việc kinh doanh?)

  19. beruhigt über A

  20. beunruhigt über A

  21. bezeichnend für A

  22. blass vor D (tái mét, xanh xao vì cái gì – to be pale with), ví dụ: blass vor Schrecken (tái xanh vì sợ hãi – pale with fear).

  23. böse auf A (tức giận với ai/vì cái gì = to be mad at/ to be angry at), ví dụ: Mama, wann hörst du auf, böse auf Dad zu sein? (Khi nào thì mẹ thôi giận với bố? – Mom, when are you going to stop being mad at Dad?)

  24. charakteristisch für A (đặc trưng, bản sắc riêng của … = to be characteristic of), ví dụ: Wenn im Alter von drei das Gehirn noch wächst, ist das für Menschen charakteristisch. (Khi lên 3 tuổi, bộ não của bạn vẫn phát triển, Đó là đặc trưng của loài người.)

  25. dankbar für A (cảm kích, biết ơn vì = to be thankful for), ví dụ: Er war dankbar für Ihre Unterstützung. (Anh ấy rất cảm kích vì sự ủng hộ của bạn. – He was grateful for your support).

  26. eifersüchtig auf A (ghen tuông, ghen tị, ghen tức với ai = to be jealous of), ví dụ: Ich bin eifersüchtig aufdich und Peter. (Mình rất ghen tị với bạn và Peter. – I am very jealous of you and Peter.)

  27. einverstanden mit D (đồng ý với ai = to agree with), ví dụ: Ich bin mit Ihnen einverstanden. (Tôi đồng ý với bạn. – I agree with you.)

  28. entfernt von D (cách xa ai/cái gì = far away from), ví dụ: Meine Eltern leben Tausende von Meilen entfernt.(Cha mẹ tôi sống cách đây hàng ngàn dặm. – My parents live thousands of miles away.)

  29. entscheidend für A

  30. entschlossen zu D (quyết định = to decide to), ví dụ: 

  31. entsetzt über A

  32. enttäuscht von D

  33. erfahren in D

  34. errfreut über A

  35. ersraunt über A

  36. fähig zu D

  37. fertig mit D

  38. frei von D

  39. freundlich zu D

  40. froh über A

  41. geeignet für A

  42. geeignet zu D

  43. genervt von D

  44. gespannt auf A

  45. gewöhnt an A

  46. gierig nach D

  47. glücklich über A

  48. gut in D

  49. gut bei D

  50. gut zu D

  51. interessiert an D

  52. müde von D

  53. neidisch auf A

  54. nett zu D

  55. neugierig auf A

  56. nützlich für A

  57. offen für A

  58. reich an D

  59. rot vor D

  60. schädlich für A

  61. schuld an D

  62. stolz auf A

  63. stumm vor D

  64. traurig über A

  65. überzeugt von D

  66. unabhängig von D

  67. unangenehm für A

  68. unbeliebt bei D

  69. unerfahren in D

  70. unfreundlich zu D

  71. unglücklich über A

  72. unnütz für A

  73. verärgert über A

  74. verheiratet mit D

  75. verliebt in A

  76. verlobt mit D

  77. verrückt nach D

  78. verwandt mit D

  79. verwundert über A

  80. voll von D

  81. wichtig für A

  82. wütend auf A

  83. wütend über A

  84. zufrieden mit D


© 2024 | Du Học Đức - Thông tin du học Đức

Cập nhật - trao đổi và kinh nghiệm du học ở Đức từ năm 2000