Tägliche Dinge (Các từ thường dùng hàng ngày)

Tägliche Dinge (Các từ thường dùng hàng ngày)

Các từ thường dùng hàng ngày trong tiếng Đức - Tägliche Dinge

1 1 Tagliche Dinge Cac Tu Thuong Dung Hang Ngay

f = feminin --> die

f = giống cái --> mạo từ "die"

m = maskulin --> der

m = giống đực --> mạo từ "der"

n = neutrum --> das

n = trung tính --> mạo từ "das"

die Brille

(mắt kính)

der Bleistift

(viết chì)

das Buch

(quyển sách)

die Flasche

(cái chai)

der Fotoapparat

(máy ảnh)

 

die Kette

(dây chuyền)

der Kugelschreiber

(viết bi)

 

die Tasche

(cái túi)

der Schlüssel

(chìa khóa)

 

die Uhr

(đồng hồ)

der Regenschirm

cây dù

 

 

Achtung - lưu ý:

Diese Wörter sind Nomen. Nomen schreibt man im Deutschen immer groß (das Buch)

Những từ trên là danh từ. Trong tiếng Đức, người ta viết hoa chữ cái đầu tiên của danh từ, ví dụ das Buch

Lernen Sie Nomen immer mit Artikel.

Also : Buch –> das Buch.

khi học danh từ, bạn phải học cả mạo từ đi kèm.

Ví dụ: Buch –> das Buch

 

 

Nguồn: HOCTIENGDUC


© 2024 | Du Học Đức - Thông tin du học Đức

Cập nhật - trao đổi và kinh nghiệm du học ở Đức từ năm 2000