Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức: Tên tuổi, địa chỉ, sở thích....

Giới thiệu tên bằng tiếng Đức:

  • Ich heiβe …
  • Mein Name ist … ,
  • mein Vorname ist …
  • Mein Nachname ist …

(Họ của tôi là …) Khi người đối diện không nghe được tên bạn, bạn có thể đánh vần tên mình: Ich buchstabiere meinen Namen: …

1 1 Cach Gioi Thieu Ban Than Bang Tieng Duc

Giới thiệu địa chỉ và thông tin liên lạc bằng tiếng Đức:

  • Meine Adresse ist …
  • Ich wohne in der (tên đường) Straβe.
  • Die Hausnummer ist …
  • Meine Telefonnummer ist …
  • Meine Handynummer ist …
  • Giới thiệu về nơi sinh sống bằng tiếng đức:
  • Ich komme aus (thành phố bạn sinh sống), Vietnam.
  • Das liegt im Norden/Osten/Westen/Süden
  • Ich wohne im Stadtzentrum (trung tâm thành phố)/am Stadtrand/in einem Dorf auf dem Land

Giới thiệu tuổi và ngày sinh

  • Ich bin (số tuổi) Jahre alt z.B: Ich bin 20 Jahre alt
  • Mein Geburtstag ist am 20. August
  • Ich bin am 20. August 1990 in Ho Chi Minh Stadt geboren

Tình trạng hôn nhân trong tiếng Đức: Ich bin …

  • single: độc thân
  • ledig: chưa kết hôn
  • verlobt: đã đính hôn
  • verheiratet: đã kết hôn
  • geschieden: đã ly hôn

Giới thiệu nghề nghiệp băng tiếng Đức:

Ich bin ein Student/eine Studentin Ich studiere Wirtschaft an der Uni Ich gehe noch zur Schule, aber ich möchte später Lehrer werden Ich mache zurzeit eine Ausbildung zum Elektriker Ich arbeite seit vielen Jahren als Lehrer Meine Arbeit ist interessant/uninteressant/langweilig/… (nhận xét công việc của bản thân)

Giới thiệu về sở thích cá nhân bằng tiếng đức

In meiner Freizeit gehe ich mit Freunden aus Wenn ich Freizeit habe, gehe ich mit Freunden aus Ich lese gerne.

Am Wochenende bleibe ich am liebsten zu Hause Ich habe viele Hobbys.

Mein Hobby ist/Meine Hobbys sind …

Ich interessiere mich für … (tôi có hứng thú với …)

Ich finde (điều gì đó) interessant, weil … (tôi thấy … rất thú vị, bởi vì …)

Meine Interesse sind … (Sở thích của tôi là …)

Giới thiệu bạn bè

Ich habe viele Freunde und Freundinnen.

Mein bester Freund/Meine beste Freundin ist …

Wir haben uns in der Schule/auf der Arbeit/an der Uni/… kennen gelernt

Wir treffen uns jedes Wochenende

Wir machen viel gemeinsam.

Wir können über alles sprechen

Ví dụ về cách giới thiệu bản thân bằng tiếng đức:

Cần đáp ứng 7 ý cơ bản sau:

  • Name (tên),
  • Alter (tuối),
  • Land (đất nước),
  • Wohnort (nơi ở),
  • Sprachen (ngôn ngữ),
  • Beruf (nghề nghiệp),
  • Hobby (sở thích)

Guten Tag, jetzt möchte ich mich kurz vorstellen.

Mein Name ist A. Ich bin 20 Jahre alt und komme aus Ho Chi Minh Stadt. Ich wohne in der Nguyen Binh Khiem Strasse, Hausnummer 1, Distrikt 1, Ho Chi Minh Stadt. Meine Muttersprache ist Vietnamesisch. Ausserdem kann ich Englisch und Deutsch sprechen.

Wenn ich Freizeit habe, lese ich gern Bücher. Das ist alles. Vielen Dank für das Zuhören


© 2024 | Du Học Đức - Thông tin du học Đức

Cập nhật - trao đổi và kinh nghiệm du học ở Đức từ năm 2000