Danh từ đi với Giới từ trong tiếng Đức

Danh từ đi với Giới từ trong tiếng Đức

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các danh từ cần đi kèm với giới từ để bổ sung ý nghĩa cho chúng.

 

1 1 Danh Tu Di Voi Gioi Tu Trong Tieng Duc

Chú thích:

D = Dativ

A = Akkusativ

 

die Abhängigkeit von + D: sự phụ thuộc – vào…

die Änderung an + D: sự thay đổi – trên…

der Anfang mit + D: sự khởi đầu – với…

die Angst vor + D: nỗi sợ – về…

die Anpassung an + A: sự thích nghi – với…

 

die Antwort auf + A: câu trả lời – cho…

der Ärger über + A: sự tức giận – về….

die Aufregung über + A: sự phấn khích – về…

der Austausch mit + D / über + A: sự trao đổi – với, về…

die Begeisterung für + A: sự nhiệt tình – cho…

 

der Beitrag zu + D: sự đóng góp – cho…

der Bericht über + A / von + D: bản báo cáo – về…

die Beschäftigung mit + D: nghề nghiệp – với..

die Beschwerde über + A / bei + D: sự phàn nàn về/ với…

die Bewerbung um + A / bei + D: ứng tuyển cho/ tại…

 

der Bezug auf + A: sự tham khảo – trên…

die Bitte um + A: sự cầu xin …

der Dank für + A: sự biết ơn – cho

der Gedanke an + A: suy nghĩ – về…

die Diskussion über + A / mit + D: cuộc tranh luận về/ với…

 

die Eignung für + A / zu + D: sự phù hợp – cho/để..

die Einladung zu + D: lời mời – đến

das Engagement für + A: sự cam kết – cho…

die Entscheidung für + A / gegen + A: quyết định cho/ chống lại…

der Entschluss /die Entschlossenheit zu + D: quyết định..

 

die Entschuldigung für + A / bei + D: lời xin lỗi cho/ đến…

die Erholung von + D: sự lặp lại

die Erinnerung an + A: kỉ niệm – về…

die Erkundigung bei + D / nach + D: cuộc điều tra bởi/ về…

die Erzählung von + D: lời kể – về..

 

die Frage nach + D: câu hỏi – về…

die Freude auf + A: niềm vui – về…

die Gewöhnung an + A: thói quen..

der Glaube an + A: đức tin – vào…

die Gratulation zu + D: lời chúc mừng – về…

 

die Hilfe bei + D: sự giúp đỡ – trong việc…

der Hinweis auf + A: gợi ý – về…

die Hoffnung auf + A: hi vọng – về…

die Information über + A / bei + D: thông tin về…/ tại…

das Interesse für + A: sự quan tâm – về…

 

die Investition in + A: đầu tư – trong…

der Kampf für + A / gegen + A: cuộc chiến – cho/ chống lại…

die Konzentration auf + A: sự tập trung – vào…

der Protest gegen + A: cuộc biểu tình – chống lại…

die Reaktion auf + A: phản ứng – về…

 

die Rede von + D / über + A: bài phát biểu của/ về…

der Geschmack nach + D: hương vị – về…

der Sieg über + A: chiến thắng – trên (đối thủ)..

die Sorge um + A: sự chăm sóc – về…

die Spezialisierung auf + A: sự chuyên môn hóa – về…

 

das Gespräch über + A / mit + D / von +D: cuộc đối thoại về/ với/ của…

der Streit über + A / um + A / mit +D: cuộc tranh chấp về/ với…

die Suche nach + D: cuộc tìm kiếm…

die Teilnahme an + D: sự tham gia – vào…

die Tendenz zu + D: xu hướng – tới…

 

das Treffen mit + D: cuộc gặp gỡ – với…

die Trennung von + D: sự chia lìa – với

die Unterhaltung über + A / mit + D: cuộc trò chuyện – về/ với…

die Unterscheidung nach + D, von + D: sự khác biệt – trên/ với…

die Verabredung mit + D: cuộc hẹn – với…

 

die Verabschiedung von + D: cuộc chia tay – với…

die Verbindung mit + D: kết nối – với

der Vergleich mit + D: sự so sánh – với..

die Verliebtheit in + A: sự say mê – với..

das Vertrauen auf + A: lòng tin – với…

 

der Verzicht auf + A: sự từ bỏ…

die Vorbereitung auf + A: sự chuẩn bị – cho…

die Warnung vor + D: cảnh báo – cho…

die Werbung für + A: quảng cáo – về…

die Wirkung auf + A: tác dụng – trên..

 

die Verwunderung über + A: sự kinh ngạc – về…

der Zweifel an + D: sự nghi ngờ – về…

die Anwesenheit bei + D: sự hiện diện – ở…

die Freundschaft mit + D: tình bạn – với…

die Bekanntschaft mit + D: sự quen thuộc – với…

 

die Beliebtheit bei + D: sự yêu thích – với..

die Bereitschaft zu + D: sự sẵn sàng – để…

die Berühmtheit für + A: sự nổi tiếng – về…

die Eifersucht auf + A: sự ghen tị – với…

das Einverständnis mit + D: sự đồng ý – với…

 

die Empörung über + A: sự phẫn nộ – về…

die Erfahrung in + D: kinh nghiệm – trong…

das Erstaunen über + A: sự ngạc nhiên – về…

die Fähigkeit zu + D: kĩ năng – để…

die Gleichgültigkeit gegenüber + D: sự thờ ơ – với….

 

die Liebe zu + D: tình yêu – với…

das Misstrauen gegenüber + D: sự ngờ vực –đối với…

der Neid auf + A: sự đố kị – với…

die Neugier(de) auf + A: sự tò mò – về…

die Notwendigkeit für + A: sự cần thiết – cho…

 

der Nutzen für + A: lợi ích – cho…

die Offenheit für + A: sự cởi mở – đối với..

der Reichtum an + D: sự giàu có – về…

die Schädlichkeit für + A: tác hại – đối với…

die Schuld an + D: tội lỗi – về…

 

die Sicherheit vor + D: sự an toàn – với…

der Stolz auf + A: niềm tự hào – về…

die Trauer über + A: nỗi buồn – về…

die Verpflichtung zu + D: nghĩa vụ – để…

die Verwandtschaft mit + D: mối quan hệ – với

 

die Wut auf + A / über + A: sự giận dữ – về…

die Zufriedenheit mit + D: sự hài long – với…

die Zuständigkeit für + A: trách nhiệm – cho…

 

Nguồn: HOCTIENGDUC


© 2024 | Du Học Đức - Thông tin du học Đức

Cập nhật - trao đổi và kinh nghiệm du học ở Đức từ năm 2000