Bài học tiếng Đức: Bạn nói như thế nào? Bộ phận cơ thể, Đầu, Tóc, Mặt, Trán, Lông mày, Lông mi, Mắt, Mũi, Má, Tai.
![Học tiếng Đức chủ đề cơ thể](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2019/05/07/1_1_hoc-tieng-duc-chu-de-co-the.jpg&w=554&h=360&zc=1&q=80&a=c)
![Học tiếng Đức chủ đề bóng đá](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2019/05/06/1_1_hoc-tieng-duc-chu-de-bong-da.jpg&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
![Học tiếng Đức chủ đề thức ăn](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2019/05/04/1_1_hoc-tieng-duc-chu-de-thuc-an.jpg&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Từ vựng tiếng Đức về các món ăn, đồ uống, các loại rau, các loại gia vị, các sản phẩm từ sữa, các loại hoa quả...
![Các loại thịt trong tiếng Đức](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2019/05/03/1_1_cac-loai-thit-trong-tieng-duc.jpg&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)
Từ vựng tiếng Đức - Một số từ, tên các loại thịt trong tiếng Đức được bán trong Siêu thị.
![Cách hỏi thời tiết trong tiếng Đức](/thumb/thumb.php?src=/images/stories/content/2019/04/26/1_1_cach-hoi-thoi-tiet-trong-tieng-duc.jpg&w=255&h=170&zc=1&q=80&a=c)